[a2zlamgiau] -Làm bất cứ cái gì bạn đều cần sự chuẩn bị, kinh doanh trực tuyến cũng vậy, bạn hãy hiểu tất cả các thuật ngữ kiến thức cần thiết, sử dụng một vài công cụ hỗ trợ để bắt đầu kinh doanh. Mình tập hợp nhiều kiến thức trên mạng và tham khảo vài cuốn sách để đưa ra những khái niệm đơn giản dưới đấy cho các bạn mới lần đầu làm quen khi kinh doanh trên internet.
Alexa: Là một trang web cung cấp ứng dụng để tìm hiểu thông tin về các website trên thế giới.
Affiliate marketing: Tiếp thị qua đại lý, là một hình thức một website liên kết với các site khác ( đại lý ) để bán sản phẩm. Các website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho website gốc Amazon.com, hoặc nhiều website khác. Nói nôm na là bạn sẽ được trả phần trăm hoa hồng khi bạn tìm cách bán được sản phẩm của họ. Đây là hướng đi kinh doanh trực tuyến mà hiện tại rất nhiều bạn việt nam đang áp dụng.
Autoresponder: Hệ thống tự động trả lời khách hàng bằng email khi khách hàng hỏi hoặc tìm kiếm thông tin trên website. Bạn có thể cài đặt hệ thống trả lời tự động để gửi những thông tin bán hàng, thư từ hoặc thông báo.
Auction Online: Đấu giá trên mạng là một quá trình trong đó người mua đặt giá cạnh tranh để mua một mặt hàng hay dịch vụ nhất định. Đấu giá trên mạng thường dành cho các mặt hàng khó vận chuyển, hàng tồn kho hay việc sử dụng định giá cho mặt hàng.
Banner trực tuyến: Là một hình thức quảng cáo bằng cách đặt hình ảnh của doanh nghiệp, chương trình...kèm theo đường link ( liên kết ) về nơi bạn muốn thu hút sự chú ý của người xem trên các trang web khác.
Blog: Là một website hoặc một phần của website chứa đựng những nội dung do cá nhân viết và đừa vào kèm theo hình ảnh, video và các bình luận.
Cooltext.com: Là một website cho phép tạo logo dạng chữ trực tuyến.
Chrome: Là một trình duyệt Internet do google phát triển.
Firefox: Là một trình duyệt được phát triển bởi Mozilla.
Forum: Diễn đàn trực tuyến là nơi cộng đồng chia sẻ thông tin về các chủ đề cùng quan tâm và nội dung do người sử dụng tạo.
FreeCRM.com: Là một ứng dụng công nghệ điện toán đám mây cho phép quản lý quan hệ khách hàng trực tuyến và miễn phí đối với người sử dụng.
Google: Là một cỗ máy tìm kiếm cho phép bạn tìm thông tin thông qua từ khóa.
Google Analytics: Là một ứng dụng miễn phí của google cho phép cài đặt vào trang web nhằm theo dõi các số liệu thống kê về thông tin của website.
Google Chrome: Là một trình duyệt Internet được phát triển bởi google.
Google Docs: Là một ứng dụng của google cho phép soạn thảo, quản lý, chia sẻ tài liệu.
Google Form: Là một ứng dụng năm trong google Docs, cho phép tạo mẫu khảo sát trực tuyến và thống kê dữ liệu phản hồi.
Google Site: Là một ứng dụng của google cho phép tạo một website theo mục đích sử dụng: chia sẻ thông tin và mạng nội bộ.
Google Translate: Là một ứng dụng của google cho phép dịch một từ, một cụm từ hoặc một trang web từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác.
Internet Explorer: Là một trình duyệt Internet được phát triển bởi Microsoft.
Mạng xã hội ( Social networking service ): Là một dịch vụ trực tuyến hoặc một nền tảng, một website tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ giữ những cá nhân có cùng quan tâm sử thích.
Mind Map: Sơ đồ tư duy là một công cụ do Tony Buzan phát triển nhằm hỗ trợ, làm rõ ràng và dễ hình dung hơn đối với nội dung khó tưởng tượng hoặc ghi nhớ. Mind map hiện nay đang được ứng dụng rất nhiều trong kinh doanh.
RSS ( Really Simple Syndication ): Là một định dạng tập tin sử dụng trong chia sẻ tin túc web. Công nghệ này cho phép người sử dụng đặt mua hoặc yêu cầu thông tin từ website mà họ muốn có thông tin thường xuyên cũng như nắm bắt được cập nhật mới nhất từ đó.
Sàn giao dịch trực tuyến: Là một nền tảng, dịch vụ hoặc một website cung cấp thông tin và ứng dụng cho phép người mua và người bán có thể giao dịch, mua bán hoặc tham gia các hoạt động đấu giá. Sàn giao dịch có một số loại chính: B2B, B2C, C2C.
SEM: Là việc sử dụng các hoạt động marketing ( thôgn thường là có trả phí) trên các công cụ tìm kiếm nhằm thu hút được sự chú ý của người sử dụng.
SEO: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm là nỗ lực thực hiện trên website nhằm khiến cho trang web trở nên thân thiện và dễ nhận biết nhất với các công cụ tìm kiếm.
Skype: Là công cụ cho phép trao đổi bằng giọng nói và hình ảnh trực tuyến. Skype hoàn toàn miễn phí nếu cả hai người sử dụng đều cùng có tài khoản skype.
Từ khóa: Là một từ hoặc một cụm từ có ý nghĩa, nhằm mô tả một sản phẩm dịch vụ, thói quen, hành động nhu cầu...Từ khóa của website cho phép website đó được nhận biết bở các công cụ tìm kiếm.
Website: Là một tập hợp các trang web có mối liên hệ với nhau và có chứa đựng thông tin, hình ảnh video và những nội dung số khác. Website được lưu trữ ở một server, có thể truy cập thông qua mạng lưới Internet hoặc mạng nội bộ thông qua một địa chỉ.
Youtube.com: Là một mạng xã hội cho phép chia sẻ Video Clip
Đây là một loạt các bài seri hướng dẫn từng bước kinh doanh trực tuyến. a2zlamgiau cám ơn các bạn đã đón đọc, chúc các bạn khởi nghiệp thành công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét